Khi máy giặt panasonic xuất hiện đèn nháy báo lỗi hay máy hiện các mã lỗi trên màn hình nhưng bạn chưa biết rõ những mã lỗi máy giặt Panasonic đó có ý nghĩa gì thì hãy theo dõi bài viết sau để hiểu rõ hơn nhé!
19 mã lỗi máy giặt Panasonic hay gặp nhất
Dưới đây là bảng tổng hợp 19 mã lỗi máy giặt panasonic và hướng giải quyết nhanh nhất.
STT | Mã lỗi | Nguyên nhân | Cách giải quyết |
1 | U11 | Máy giặt không thể tiêu thoát | – Kiểm tra lại bộ lọc để chắn chắn không bị chặn.
– Kiểm tra phần hệ thống dây điện vào máy bơm – Kiểm tra cống bơm. – Kiểm tra mục cảm biến cấp độ hoặc chuyển đổi. – Kiểm tra lại phần hệ thống dây điện cảm biến cấp độ. |
2 | U12 | Thông báo chưa đóng nắp máy giặt | – Kiểm tra cửa máy giặt
– Kiểm tra lại khóa cửa. – Rà soát lại hệ thống dây điện – Kiểm tra kĩ bộ điều khiển điện tử |
3 | U13 | Quần áo phân bổ chưa cân | – Kiểm tra lại lồng giặt, sắp xếp và khởi động lại máy.
– Kiểm tra lại động cơ và vành đai nếu như vẫn còn xảy ra lỗi. |
4 | U14 | Nước cấp không vào máy giặt | – Kiểm tra áp lực của nước
– Kiểm tra xem vòi nước xem đã mở chưa – Kiểm tra lỗi lọc xem có gặp trục trặc gì hay không. – Dây lỗi |
5 | U18 | Bơm hoặc tiêu hao bộ lọc được phát hiện là thiếu an toàn | – Kiểm tra bộ lọc.
– Kiểm tra lại hệ thống dây điện nếu như vẫn còn có lỗi này xảy ra. |
6 | H01 | Cảm biến áp lực hoặc chuyển đổi mức độ xảy ra lỗi | – Kiểm tra lại đường dây điện cảm biến cấp độ
– Kiểm tra công tắc áp suất – Thay cảm biến áp suất – Thay chính điện PCB |
7 | H04 | Hệ thống mạch xảy ra lỗi | – Kiểm tra đường dây điện
– Thay điều khiển điện tử PCB |
8 | H05 | Đồ giặt nhiều hoặc ít nước | – Kiểm tra hệ thống dây điện
– Thay thế điều khiển điện tử PCB – Kiểm tra chế độ B trong chế độ dịch vụ |
9 | H07 | Máy tạo tín hiệu khác thường từ động cơ | – Kiểm tra lại hệ thống dây điện
– Kiểm tra đường dây điện của động cơ – Thay đổi động cơ – Thay đổi điều khiển điện tử PCB |
10 | H09 | Lỗi thông tin liên lạc giữa mạch điện tử với động cơ gây ra mã lỗi máy giặt panasonic | – Kiểm tra lại đường dây hệ thống điện giữa các thẻ điện tử
– Kiểm tra bộ điều khiển điện tử – Có thể thay đổi thẻ điện tử hoặc là board mạch điều khiển hoặc là thay cùng lúc cả hai cái. |
11 | H17 | Cảm biến nhiệt có tín hiệu bất thường | – Kiểm tra hệ thống đường dây điện cảm biến nhiệt độ.
– Kiểm tra tiếp cảm biến nhiệt độ. – Đổi mới cảm biến nhiệt. |
12 | H18 | Kẹt motor giặt,đồ giặt quá đầy, mực nước thấp, phát hiện ra có lỗi tín hiệu vượt khỏi phạm vi của động cơ nhiệt điện trở. | – Kiểm tra kết nối động cơ.
– Đổi mới động cơ nếu có phát hiện ra hư hỏng. |
13 | H21 | Áp lực cảm biến phát hiện ra mực nước tăng cao đột biến từ nguồn cấp nước | – Làm sạch cơ hoành của van cấp nước
– Kiểm tra hoạt động van đầu vào |
14 | H23 | Phát hiện ra nhiệt độ nóng lên bất thường hoặc vượt ra khỏi phạm vi của điều khiển chính PCB | – Kiểm tra bộ điều khiển PCB
– Thay đổi nếu có tình trạng hư hỏng |
15 | H25 | Lỗi động cơ | – Kiểm tra lại đường dây hệ thống điện chính của động cơ
– Đổi mới động cơ. – Nếu lỗi trên vẫn còn, bạn có thể thay đổi thẻ điện tử. |
16 | H27 | Nước bị rò rỉ, thủng lồng giặt,van bị kẹt, mực nước hỏng, quên không kiểm tra lại các đầu dây. | – Kiểm tra đường dây hệ thống điện để khóa cửa
– Kiểm tra lại khóa cửa – Thay mới khóa cửa – Thay luôn bộ điều khiển điện tử chính nếu mã lỗi máy giặt panasonic này vẫn còn. |
17 | H29 | Quạt làm mát chạy chậm, có dấu hiệu bất thường, ngắn hoặc là mở mạch | – Kiểm tra hệ thống đường dây điện và kết nối đến các quạt làm mát.
– Thay đổi quạt làm mát. – Thay đổi bộ điều khiển điện tử nếu tình trạng này vẫn còn. |
18 | H41 | Khi đang vắt, không có dữ liệu gia tốc hoặc nó không đổi | – Kiểm tra hệ thống dây điện của cảm biến 3D.
– Thay mới cảm biến 3D. – Thay luôn bộ điều khiển điện tử chính nếu vấn đề trên vẫn còn. |
19 | H43 | Có hiện tượng rò rỉ từ máy giặt | – Kiểm tra xem nguồn rò rỉ ở đâu. |
Trên đây là 19 mã lỗi máy giặt panasonic mà bạn có thể tham khảo, nếu còn vấn đề nào chưa rõ, bạn hãy gửi tin nhắn hoặc liên hệ đến Điện máy Hà Đông để được tư vấn nhé!